BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 193/ĐHSPKT-TS&CTSV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 5 năm 2016
|
V/v: xét tuyển thẳng vào hệ đại học chính quy năm 2016
tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
Kính gửi: - Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh/thành;
- Ban giám hiệu các trường THPT chuyên.
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh thông báo về việc xét tuyển thẳng và chính sách khuyến khích tài năng vào hệ đại học chính quy năm 2016 như sau:
1. Đối tượng xét tuyển thẳng: ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đạt giải 1, 2, 3 Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc quốc tế, Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia …), Trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
Diện thứ 1: Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2016 có tên trong danh sách 82 trường THPT chuyên và năng khiếu (có phụ lục 1 đính kèm), học lớp chuyên (Toán học, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học, Tin học) có tổng điểm TBHB trong 5 học kỳ (không tính học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.5 trở lên đối với các ngành đào tạo hệ Đại trà và 7.0 đối với các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao (tổ hợp môn xét tuyển vào ngành đào tạo có chứa môn học ở lớp chuyên).
Diện thứ 2: Trường sử dụng tối đa 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật hệ chất lượng cao dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh để ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2016, có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm TBHB trong 5 học kỳ (không tính học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên.
Diện thứ 3: Trường sử dụng tối đa 20% chỉ tiêu các ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh để ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2016, có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm TBHB trong 5 học kỳ (không tính học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 6.0 trở lên.
2. Chính sách khuyến khích tài năng
- Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh khóa 2016 hệ đại học chính quy trúng tuyển nhập học: 02 thí sinh trúng tuyển nhập học có điểm cao nhất mỗi ngành (tổng điểm 3 môn xét tuyển phải từ 25 điểm trở lên, chưa nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng), cứ mỗi điểm 1.000.000đ (một triệu đồng).
- Cấp học bổng tài năng hệ đào tạo chất lượng cao cho thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa ngành: với mức 25.000.000đ/thí sinh (18 ngành gồm: CNKT điện tử, truyền thông; CNKT điện, điện tử; CNKT máy tính; CNKT điều khiển và tự động hóa; CN chế tạo máy; CNKT cơ điện tử; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT nhiệt; Công nghệ in; CN thông tin; Công nghệ may; CNKT công trình xây dựng; KT Xây dựng công trình giao thông; Quản lý công nghiệp; Kế toán; CNKT môi trường; Công nghệ thực phẩm).
- Miễn 100% học phí học kỳ 1 năm học đầu tiên cho thí sinh của 82 trường THPT chuyên và năng khiếu (có phụ lục 1 đính kèm) trúng tuyển nhập học. Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập (đạt từ 8.5 trở lên) nhà trường xem xét việc miễn học phí.
- Cấp học bổng bằng 50% học phí toàn khóa cho các thí sinh nữ trúng tuyển nhập học vào 1 trong 8 ngành có đánh dấu * (phụ lục 2): Công nghệ Chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí; Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật công nghiệp.
- Miễn học phí các chương trình sư phạm kỹ thuật (phụ lục 2 đính kèm), có 13 ngành in đậm gồm: SPKT Điện, điện tử; SPKT Chế tạo máy; SPKT Cơ điện tử; SPKT Công trình xây dựng; SPKT Ô tô; SPKT Nhiệt; SPKT Thông tin; SPKT May; SPKT Điện tử, truyền thông; SPKT Công nghiệp; SPKT Môi trường; SPKT Thực phẩm; Sư phạm tiếng Anh.
3. Hồ sơ xét tuyển thẳng
Nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển thẳng về trường trực tiếp hoặc theo đường bưu điện từ ngày: 16/5 - 30/7/2016, gồm: (1) phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng – phiếu lấy tại tuyensinh.hcmute.edu.vn, (2) bản sao có chứng thực học bạ THPT và một trong các giấy sau: Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc chứng chỉ Anh văn quốc tế (nếu có), (3) 01 phong bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận, (4) phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua tài khoản: 31410000247673 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn – đơn vị thụ hưởng: trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM – Nội dung: họ tên và số chứng minh nhân dân của thí sinh nộp phí ưu tiên xét tuyển thẳng./.
Nơi nhận:
- Các thành viên HĐTS 2016;
- Các Cơ quan truyền thông, các Sở GDĐT;
- Các trường THPT;
- Lưu: VT, HĐTS2016.
|
|
CHỦ TỊCH HĐTS/ HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS.TS. Đỗ Văn Dũng
PHỤ LỤC 1
82 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÀ NĂNG KHIẾU
PHỤ LỤC 2
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2016 CỦA TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HCM
(8 ngành có dấu *: nữ học được miễn 50% học phí;
13 ngành in đậm có chương trình sư phạm kỹ thuật)
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
|
Mã các ngành thuộc nhóm
|
|
Mã nhóm ngành
|
Hệ đại trà
|
Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt
|
Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
|
Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2)
|
Mã ngành
|
Dự kiến
|
Mã ngành
|
Dự kiến
|
Mã ngành
|
Dự kiến
|
|
1
|
CNKT điện, điện tử
|
D510301
|
D510301D
|
180
|
D510301C
|
120
|
D510301A
|
30
|
Toán, Lý, Hóa.
Toán, Lý, Anh.
Toán, Văn, Anh.
|
2
|
CN chế tạo máy *
|
D510202
|
D510202D
|
160
|
D510202C
|
120
|
D510202A
|
30
|
3
|
CNKT cơ điện tử *
|
D510203
|
D510203D
|
150
|
D510203C
|
150
|
D510203A
|
30
|
4
|
CNKT công trình XD *
|
D510102
|
D510102D
|
90
|
D510102C
|
90
|
D510102A
|
30
|
5
|
CNKT ô tô *
|
D510205
|
D510205D
|
200
|
D510205C
|
180
|
D510205A
|
30
|
6
|
CN thông tin
|
D480201
|
D480201D
|
180
|
D480201C
|
180
|
D480201A
|
30
|
7
|
CNKT cơ khí *
|
D510201
|
D510201D
|
120
|
D510201C
|
120
|
|
|
8
|
CNKT nhiệt *
|
D510206
|
D510206D
|
70
|
D510206C
|
60
|
|
|
9
|
Công nghệ in
|
D510501
|
D510501D
|
70
|
D510501C
|
60
|
|
|
10
|
Công nghệ may
|
D540204
|
D540204D
|
90
|
D540204C
|
90
|
|
|
11
|
CNKT điện tử, truyền thông
|
D510302
|
D510302D
|
180
|
D510302C
|
120
|
|
|
12
|
KT XD công trình G. thông *
|
D580205
|
D580205D
|
70
|
D580205C
|
60
|
|
|
13
|
CNKT máy tính
|
D510304
|
D510304D
|
80
|
D510304C
|
60
|
|
|
14
|
CNKT ĐK và tự động hóa
|
D510303
|
D510303D
|
120
|
D510303C
|
120
|
|
|
15
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
D510601D
|
80
|
D510601C
|
90
|
|
|
16
|
Kế toán
|
D340301
|
D340301D
|
80
|
D340301C
|
60
|
|
|
17
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
D340122D
|
70
|
D340122C
|
30
|
|
|
18
|
KT công nghiệp *
|
D510603
|
D510603D
|
70
|
|
|
|
|
19
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS)
|
D520212
|
D520212D
|
50
|
|
|
|
|
20
|
Công nghệ vật liệu
|
D510402
|
D510402D
|
50
|
|
|
|
|
21
|
CNKT môi trường
|
D510406
|
D510406D
|
70
|
D510406C
|
60
|
|
|
Toán, Lý, Hóa.
Toán, Hóa, Sinh.
Toán, Hóa, Anh.
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
D540101D
|
70
|
D540101C
|
90
|
|
|
23
|
CNKT Hóa học
|
D510401
|
D510401D
|
70
|
D510401C
|
60
|
|
|
24
|
Kinh tế gia đình
|
D810501
|
D810501D
|
50
|
|
|
|
|
Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Sinh.
|
25
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
D210404D
|
40
|
|
|
|
|
Toán, Anh, Vẽ.
Toán, Văn, Vẽ.
|
26
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
D140231D
|
70
|
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh.
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D220201D
|
50
|
|
|
|
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG DIỆN
LỚP CHUYÊN – TRƯỜNG CHUYÊN
VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
……….......................................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố).......................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................
4. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 1: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 2: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Là học sinh lớp chuyên…………………. của trường Chuyên ....................................................................................
7. Địa chỉ báo tin:..............................................................................................................................................................................
Email: ...................................................................................................... Điện thoại: ................................................................
(*) thí sinh tham khảo các tổ hợp môn tại website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Ngày............tháng.............năm 2016
Thí sinh nộp kèm bản sao có chứng thực học bạ THPT Thí sinh
(Ký và ghi rõ họ tên)
Xác nhận của trường Trung học Phổ thông (hoặc Phường/Xã nơi thí sinh cư trú)
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
(Ký tên, đóng dấu)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG DIỆN
THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ
VÀO VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
……….......................................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)..........................................................................................................
4. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 1: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 2: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thí sinh chỉ đăng ký 1 trong 2 ngành Sư phạm Anh (D140231) hoặc Ngôn ngữ Anh (D220201)
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
6. Địa chỉ báo tin:..................................................................................................................................................................
Email: ...................................................................................................... Điện thoại: ................................................................
Thí sinh nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ Anh văn quốc tế.
Xác nhận của trường Trung học Phổ thông (hoặc Phường/Xã nơi thí sinh cư trú)
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG DIỆN
THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ
VÀO ĐẠI HỌC CHẤT LƯỢNG CAO DẠY BẰNG TIẾNG ANH
NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên của thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
……….......................................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố).......................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................
4. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 1: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổ hợp - Ngành đăng ký ưu tiên 2: Tổ hợp: Môn 1:……………...; Môn 2: ……………....; Môn 3: ……………. (*)
Tên ngành : ……………………………..……………………………… Mã ngành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) thí sinh tham khảo các tổ hợp môn tại website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Thí sinh chỉ đăng ký 2 ưu tiên trong 6 ngành: CNKT Điện, điện tử (D510301A); CN Chế tạo máy (D510202A); CNKT Cơ Điện tử (D510203A); CNKT Công trình Xây dựng (D510102A); CNKT Ô tô (D510205A); CN Thông tin (D480201A).
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
6. Địa chỉ báo tin:..................................................................................................................................................................
Email: ...................................................................................................... Điện thoại: ................................................................
Thí sinh nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ Anh văn quốc tế.
Xác nhận của trường Trung học Phổ thông (hoặc Phường/Xã nơi thí sinh cư trú)
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|